trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019

Cập nhật lúc: 05:02:42/21-02-2020 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021. Chỉ tiêu tuyển sinh vào tất cả các trường quân đội năm 2020 chính thức được công bố, trong đó học viện quân y tuyển 470 chỉ tiêu. Xem tất cả các trường phía dưới. Xem thêm: Thi thpt Lịch thi tuyển sinh Đại học Sư phạm Mỹ thuật - Đợt thi 11,12/7/2020 Thông báo thời gian học lớp Đại học Sư phạm Âm nhạc khóa 1 (tuyển sinh 2018) và khóa 2 (tuyển sinh 2019). Thông báo triệu tập sinh viên nhập học - ĐH Sư phạm Huế, khoá tuyển sinh 2019 Ngày đăng: 23/04/2019, 15:45. Slide Bộ môn Quản Trị Học Sinh viên Trường đại học Thủ Dầu MộtCHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG 7: BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KDu000b ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2 3 1 TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN LÃNH ĐẠO KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG VIÊN 4 Chi tiết đề thi học kì 1 môn Anh 9 (đại trà) năm học 2021-2022 thcs Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề thi học kì 1 môn Anh lớp 9 Phòng GD Thủ Dầu Một năm 2021. 05/01/2022 10:58 am. Những điều Tân sinh viên cần biết; Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội; Đại học Quốc gia TPHCM . Ban Tuyển sinh quân sự (TSQS) Bộ Quốc phòng vừa ban hành văn bản hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, các học viện, trường thực hiện việc đăng ký sơ tuyển, đăng ký dự Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia. Theo đó, năm 2020, các học viện, trường trong Quân đội tiếp tục thực hiện tuyển sinh theo phương án Site De Rencontre Pour Ado Gay Sans Inscription. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Thủ Dầu Một Tên tiếng Anh Thu Dau Mot University TDMU Mã trường TDM Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương SĐT 0274. – 0274. Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo học bạ bậc THPT. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2022. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Dự kiến mức học phí năm học 2022 – 2023 như sau – Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. – Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. – Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. – Khối ngành khoa học tự nhiên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. – Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. – Các học phần kiến thức chung Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 x Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01 x Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 x Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 7210407 D01, V00, V01, V05 x Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 x Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 x Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 x Công nghệ sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 x Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 x Marketing 7340101 A00, A01, D01, A16 x Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 x Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 x Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 x Đô thị học 7580112 V00, D01, A00, A16 x Quản lý văn hóa 7229042 C14, C00, D01, C15 x Quản lý công 7340403 A01, D01, C00, C15 x Kỹ thuật y sinh 7520212 B00, B08, D01, D13 x *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục học 14 15 18 15 17 Giáo dục Mầm non 19 18,5 24 19 24 Giáo dục Tiểu học 20 18,5 24 25 28,5 Sư phạm Ngữ văn – 18,5 24 19 24 Sư phạm Lịch sử – 18,5 24 19 24 Ngôn ngữ Anh 16 15,5 19 17,5 20 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15,5 20 17,5 20 Văn hóa học 14 15 18 15 16 Chính trị học 14,5 15 18 15 17 Quản lý Nhà nước 15 15 18 15,5 19 Địa lý học 14 15 18 Quản trị kinh doanh 16,5 16 22 17,5 22,5 Tài chính – Ngân hàng 16 15 18 16,5 19 Kế toán 16,5 15,5 19 17,5 20 Luật 16,5 15,5 19 17,5 20 Sinh học ứng dụng 14,25 Vật lý học 15 Hóa học 14,5 15 18 15 17 Khoa học Môi trường 14 15 18 Toán học 15 15 18 Kỹ thuật Phần mềm 14 15 18 16 18 Hệ thống Thông tin 14 15 18 15 18 Quản lý Công nghiệp 14 15 18 15 17 Kỹ thuật Điện 14 15 18 15 17 Kiến trúc 14 15 18 15 17 Quy hoạch Vùng và Đô thị 14,75 15 18 15 15 Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 Công tác Xã hội 14 15 18 15 18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 15 18 15 16 Quản lý Đất đai 14 15 18 15 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 15 17 Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 18 15 17 Thiết kế đồ họa 14 15 18 16 18,5 Công nghệ chế biến lâm sản Kỹ nghệ gỗ 14,75 15 18 15 15 Quốc tế học 14,25 15 18 Tâm lý học 14 15 18 15 18 Văn học 15 15 18 Lịch sử 14,25 15 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 18 20 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14,5 15,5 18 17,5 20 Công nghệ thông tin 15,5 18 18 19,5 Toán kinh tế 15 18 Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 18 15 18 Du lịch 15 18 16,5 19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 18 15 18 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 18 15 18 Quản lý đô thị 15 18 15 18 Âm nhạc 15 18 15 17 Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 15 18 15 16 Truyền thông đa phương tiện 17 19 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 20 Quan hệ quốc tế 15 18 Kỹ thuật môi trường 15 15 Công nghệ sinh học 15 16 Dinh dưỡng 15 15 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Thủ Dầu Một Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp Thư viện Trường Đại học Thủ Dầu Một Bãi để xe tại Trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các năm. Mời các bạn cùng tham khảo chi Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022Giáo dục tiểu học là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất tại ĐH Thủ Dầu Một, 25 điểm. Theo sau đó, ngành Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử lấy 24 điểm, Marketing và Truyền thông đa phương tiện lấy mức chuẩn 23. Điều kiện trúng tuyển các ngành còn lại nằm trong khoảng 15-19 Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2018Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2018, trường tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG và dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học QG tổ 2017, mức điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển vào trường là 22,75; mức điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140101Giáo duc hocC00, C14, C15, D011427140201Giáo duc Mâm nonM001837140202Giáo duc Tiêu hocA00, A16, C00, phạm Ngữ vănC00, C15, D01, phạm Lịch sửC00, C14, C15, ngữ AnhA01, D01, D15, D781777220204Ngôn ngữ Trung QuôcA01, D01, D04, D781687229040Văn hóa họcC00, C14, C15, D011497310201Chính tri hocC00, C14, C15, D0114107310205Quản lý Nhà nướcA16, C00, C14, D0115117310501Địa lý họcA07, C00, C24, D1514127340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, A16, D0116137340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, A16, toánA00, A01, A16, C00, C14, học úng dụngA00, A02, B00, B0514177440102Vật lý họcA00, A01, A17, C0114187440112Hóa hocA00, A16, B00, D0714197440301Khoa học Môi trườngA00, B00, B05, D0114207460101Toán họcA00, A01, A16, D0714217480103Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014227480104Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014237510601Quản lý Công nghiệpA00, A01, A16, C0114247520201Kỹ thuật ĐiệnA00, A01, C01, D9014257580101Kiến trúcA00, A16, V00, V0114267580105Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thịA00, A16, V00, V0114277580201Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, C01, D9014287760101Công tác Xã hộiC00, C14, D14, D7815297850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, B05, D0114307850103Quản lý Đất đaiA00, B00, B05, D0114Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 với tổng 4000 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương Thông tin chung1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả Phương thức tuyển sinh+ Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019+ Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2019.+ Phương thức 3 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.+ Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 học bạ THPT4. Chỉ tiêu tuyển sinh 40005. Lệ phí xét tuyển Theo quy định Bộ của GD&ĐT6. Các môn thi năng khiếuĐối với ngành có môn năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, thiết kế Đồ họa, Quản lý Đô thị - Môn thi năng khiếu Vẽ tĩnh Ngành giáo dục Mầm non – Môn thi năng khiếu Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn Chính sách ưu tiên Theo quy chế tuyển sinh năm Học phí Thu theo quy định của Nhà nước đối với trường Đại học công Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ học kỳ- Khối ngành Khoa học xã hội, kinh tế, Luật học kỳ- Khối ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non Không thu học Thông tin các ngành tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2019Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT các nămĐiểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM YDS các năm Năm 2020, Trường Đại học Thủ Dầu Một dành 45% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ đối với các ngành đại học chính quy. Với ưu điểm linh hoạt, cho phép thí sinh chủ động hơn trong quá trình xét tuyển, phù hợp với tất cả các đối tượng vì không phân biệt năm tốt nghiệp THPT, nên phương thức này ngày càng được nhiều thí sinh lựa Phương thức xét học bạ- Hình thức 1 Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn;- Hình thức 2 Xét điểm trung bình các môn điểm tổng kết cả năm năm lớp 12 theo tổ hợp Đối tượng tuyển sinh- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2019 trở về trước;- Thí sinh đang học lớp 12 năm học 2019 - 2020 hoặc tương Điều kiện trúng tuyển Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào điểm sàn- Hình thức 1 Có tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên nếu có đạt từ 15 điểm trở dụ Thí sinh chọn tổ hợp A00 Toán, Lý, Hóa để xét vào ngành Quản trị Kinh doanh, cách tính như sau- Hình thức 2 Có tổng điểm trung bình các môn điểm cả năm năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên nếu có đạt từ 15 điểm trở dụ Thí sinh chọn tổ hợp A00 Toán, Lý, Hóa để xét vào ngành Quản trị Kinh doanh, cách tính như sau*Ghi chú Riêng đối với các ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử Yêu cầu phải có học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành còn lại không yêu cầu học Các môn thi năng khiếuĐối với ngành trong mã tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh lựa chọn 1 trong 2 hình thức1 Dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Thời gian thi Sau kỳ thi THPT Quốc gia 2020 trường sẽ có thông báo cụ thể2 Dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, lấy kết quả nộp về Trường Đại học Thủ Dầu Học phí Theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập, cụ thể- Khối ngành Khoa học Tự nhiên đồng/tín chỉ- Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ đồng/tín chỉ- Khối ngành Khoa học Xã hội, Kinh tế, Luật đồng/tín chỉ- Khối ngành Sư phạm Không thu học phí7. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT Từ ngày 02/04/2020 đến ngày 15/08/ Hình thức nộp hồ sơ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu Số lượng nguyện vọng ĐKXT Mỗi thí sinh được đăng ký 02 nguyện vọng và xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống Hồ sơ ĐKXT bao gồm+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủ Dầu Một;+ Chứng minh nhân dân 01 bản photocopy không cần công chứng.Lưu ý Thí sinh chưa cần nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT, khi nhập học, trường mới yêu cầu nộp và đối chiếu sau. Trường sẽ từ chối nhập học nếu thí sinh kê khai thông tin trong phiếu ĐKXT không đúng và chưa tốt nghiệp Lệ phí xét tuyển đồng/1 nguyện chỉ liên hệ và nộp hồ sơ xét tuyển nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điệnTrung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu chỉ Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, Dầu Một, tỉnh Bình trungtamtuyensinh thoại - – Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương 0274-383-4512 0274-382-2518 0274-384-4226 Đang truy cập 773 © 2020 Trường Đại học Thủ Dầu Một A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Thủ Dầu Một Tên tiếng Anh Thu Dau Mot University TDMU Mã trường TDM Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 Địa chỉ Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương SĐT 0274. - 0274. Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo học bạ bậc THPT. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2022. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau - Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành khoa học tự nhiên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Các học phần kiến thức chung Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 x Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01 x Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 x Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 7210407 D01, V00, V01, V05 x Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 x Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 x Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 x Công nghệ sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 x Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 x Marketing 7340101 A00, A01, D01, A16 x Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 x Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 x Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 x Đô thị học 7580112 V00, D01, A00, A16 x Quản lý văn hóa 7229042 C14, C00, D01, C15 x Quản lý công 7340403 A01, D01, C00, C15 x Kỹ thuật y sinh 7520212 B00, B08, D01, D13 x *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục học 14 15 18 15 17 15 17 Giáo dục Mầm non 19 18,5 24 19 24 20 24 Giáo dục Tiểu học 20 18,5 24 25 28,5 25 28,5 Sư phạm Ngữ văn - 18,5 24 19 24 24 27 Sư phạm Lịch sử - 18,5 24 19 24 24 24 Ngôn ngữ Anh 16 15,5 19 17,5 20 18 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15,5 20 17,5 20 18 22 Văn hóa học 14 15 18 15 16 Chính trị học 14,5 15 18 15 17 Quản lý Nhà nước 15 15 18 15,5 19 17 19 Địa lý học 14 15 18 Quản trị kinh doanh 16,5 16 22 17,5 22,5 18,5 23 Tài chính - Ngân hàng 16 15 18 16,5 19 17 21 Kế toán 16,5 15,5 19 17,5 20 19 22 Luật 16,5 15,5 19 17,5 20 18,5 21,25 Sinh học ứng dụng 14,25 Vật lý học 15 Hóa học 14,5 15 18 15 17 16 17 Khoa học Môi trường 14 15 18 Toán học 15 15 18 15 18 Kỹ thuật Phần mềm 14 15 18 16 18 16 18 Hệ thống Thông tin 14 15 18 15 18 Quản lý Công nghiệp 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật Điện 14 15 18 15 17 15,5 17 Kiến trúc 14 15 18 15 17 16 17 Quy hoạch Vùng và Đô thị 14,75 15 18 15 15 Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 15,5 18 Công tác Xã hội 14 15 18 15 18 15,5 18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 15 18 15 16 15,5 16 Quản lý Đất đai 14 15 18 15 18 15,5 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 18 15 17 16 17 Thiết kế đồ họa 14 15 18 16 18,5 17 19 Công nghệ chế biến lâm sản Kỹ nghệ gỗ 14,75 15 18 15 15 15,5 15 Quốc tế học 14,25 15 18 Tâm lý học 14 15 18 15 18 15,5 18 Văn học 15 15 18 Lịch sử 14,25 15 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 18 20 18,5 21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14,5 15,5 18 17,5 20 19 22 Công nghệ thông tin 15,5 18 18 19,5 18 23 Toán kinh tế 15 18 Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 15,5 18 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 18 15 18 Du lịch 15 18 16,5 19 16 19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 18 15 18 15 18 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 18 15 18 16 18 Quản lý đô thị 15 18 15 18 Âm nhạc 15 18 15 17 16 17 Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 15 18 15 16 15,25 16 Truyền thông đa phương tiện 17 19 23 20 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 20 19 21 Quan hệ quốc tế 15 18 16 18 Kỹ thuật môi trường 15 15 15 15 Công nghệ sinh học 15 16 15 16 Dinh dưỡng 15 15 Kiểm toán 16,5 18 Thương mại điện tử 18,5 18 Quản lý văn hóa 16 18 Quản lý công 16 16 Marketing 23 23 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Thủ Dầu Một Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp Thư viện Trường Đại học Thủ Dầu Một Bãi để xe tại Trường Đại học Thủ Dầu Một Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]

trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019